Thông số kỹ thuật:
Nhân đồ họa | GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER |
Bus tiêu chuẩn | PCI-E 4.0 |
Xung nhịp | 2655 MHz (Reference card: 2610 MHz) |
Nhân CUDA | 8448 |
Tốc độ bộ nhớ | 21 Gbps |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
DirectX | 12 Ultimate |
Bộ nhớ Video | 16GB GDDR6X |
Giao thức bộ nhớ | 256-bit |
Độ phân giải | Độ phân giải tối đa 7680 x 4320 |
Số lượng màn hình tối đa hỗ trợ | 4 |
Cổng xuất hình | HDMI 2.1 x 1 DisplayPort 1.4a x 3 |
Kích thước | L=300 W=130 H=57.6 mm |
PSU kiến nghị | 750W |
Kết nối nguồn | 1 x 16 pin |
Phụ kiện | 1 x Hướng dẫn nhanh 1 x Đăng ký bảo hành 1 x Giá đỡ chống võng 1 x Hướng dẫn lắp đặt giá đỡ chống võng 1 x dây đổi 16 pin thành 2 dây 8 pin |
Hiệu năng RTX 4070 Ti
RTX 4070 Ti sử dụng GPU mới là AD104 dùng kiến trúc Ada Lovelace, tiến trình 4nm, đây cũng là điều thú vị trong dòng RTX 40 series bởi đến hiện tại, 3 phiên bản được NVIDIA công bố đều dùng các GPU khác nhau thay vì là biến thể của nhau như RTX 4090 dùng AD102, RTX 4080 dùng AD103 và giờ là RTX 4070 Ti với AD104.
Chi tiết hơn, RTX 4070 Ti sử dụng GPU AD104-400 với 7680 lõi hoặc 60 SM. GPU sẽ có 48 MB bộ nhớ đệm L2 và có chuẩn bus 192-bit. Bộ nhớ có khả năng chạy ở tốc độ 21Gbps cho băng thông bộ nhớ là 504GB/giây. GPU được cho là có xung nhịp boost lên tới 2610 MHz tuy nhiên xung nhịp đỉnh có thể sẽ cao hơn.
Về điện năng, TBP được đặt ở mức 285W, giảm 35W so với RTX 3080 10GB và tăng 5W so với RTX 3070 Ti. Card sẽ có hiệu năng tốt hơn RTX 3080 nhưng với thông số kỹ thuật bị cắt giảm khác nhiều so với 4080 16GB, thì chắc chắn sẽ có khoảng cách lớn giữa hai phiên bản. BIOS TGP tối đa được cho là 366W.
Về hiệu năng, NVIDIA nhắc tới khá nhiều về tính năng RTX và DLSS3 Plus mới chế độ RT-overdrive mới khi so sánh RTX 4070 Ti với những GPU RTX 30 cũ. Tuy nhiên chúng ta sẽ cần phải chờ những bài đánh giá chi tiết mới có thể đưa ra nhận định cuối cùng về hiệu năng của chiếc card đồ họa này.