GIỚI THIỆU SẢN PHẨM CPU INTEL CORE I9-11900 (8 NHÂN 16 LUỒNG | TURBO 5.2GHZ | 16M CACHE | 65W)
CPU Intel Core i9-11900 là bộ vi xử lý đa năng, mạnh mẽ giúp tăng cường trải nghiệm chơi game và sáng tạo nội dung của bạn. Nó sẽ giúp bạn đẩy cao năng suất và hoàn thành nhanh chóng những tác vụ đòi hỏi khắt khe nhất.
Thông số kỹ thuật mạnh mẽ
Được chế tạo bằng quy trình 14nm, bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i9-11900 thế hệ thứ 11 này có tần số xung nhịp cơ bản là 2,5 GHz và tần số turbo tối đa 5.2 GHz với 16MB bộ nhớ đệm thông minh, 8 lõi và 16 luồng cho hiệu suất mạnh mẽ.
IPC tăng trên 2 con số
Mặc dù Intel Core i9-11900 vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm cũ nhưng nó đã được cải tiến về kiến trúc nên có hiệu năng IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng trên 10% so với dòng Gen 10 trước đây. Các cải tiến của IPC giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.
Tăng gấp đôi băng thông giữa CPU và Chipset (DMI x8)
Liên kết CPU tới Chipset, hay còn gọi là DMI, Việc tăng gấp đôi từ x4 lên x8 này giúp cho người dùng có thể lắp được nhiều hơn các thiết bị ngoại vi và tốc độ của chúng cũng nhanh hơn rất nhiều.
Có tản nhiệt đi kèm
Bộ vi xử lý Intel Core i9 11900 có mức TDP được công bố khá thấp, chỉ 65W nên nhà sản xuất có kèm sẵn 1 chiếc tản nhiệt. Nhưng nếu bạn thường xuyên chơi game hay làm những việc nặng kéo dài thì chúng tôi khuyên bạn nên trang bị thêm cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí với mức giá trên 1 triệu để đảm bảo hiệu năng và tăng tính ổn định cho hệ thống.
Tốc độ RAM nhanh hơn
Bộ vi xử lý Intel Core i9-11900 này có tốc độ RAM tăng khoảng 10% từ 2933MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đó mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590 như trước đây.
20 làn PCIe 4.0
CPU Intel Core i9-11900 có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã tăng cho nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước.
Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ
CPU Intel Core i9-11900 có nhân đồ họa tích hợp UHD Graphics 750 (kiến trúc Iris Xe mới) với tần số cơ sở 350 MHz và turbo lên đến 1.30 GHz giúp tăng cường khả năng đa phương tiện và khả năng đồ họa thông minh cho phép tăng cường độ phức tạp của hình ảnh, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn.
Hỗ trợ đa phương tiện nâng cao
Với việc hỗ trợ các thuật toán mới như giải mã AV1 10bit, nén E2E, 12bit HEVC, hiệu suất toàn hệ thống cao hơn và hỗ trợ nâng cao chất lượng mã hóa và giải mã phương tiện một cách hiệu quả.
Luôn có Quick Sync
Bạn không cần phải vào BIOS của bo mạch chủ để bật Quick Sync nữa mà tính năng này bây giờ luôn được bật sẵn hoàn toàn tự động. Việc này đem đến trải nghiệm rất thuận tiện đến với những ai thường xuyên sử dụng các phần mềm chỉnh sửa video như Adobe để convert (Chuyển đổi định dạng) hay render video (Kết xuất đồ họa).
Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
CPU Intel Core i9-11900 được trang bị các thuật toán tăng tốc suy luận của AI, cải thiện đáng kể hiệu suất cho khối lượng công việc học sâu để có được trải nghiệm mà bạn hằng mong đợi.
Hỗ trợ AVX-512
Intel® Advanced Vector Extensions 512 (Intel® AVX-512) là một tập hợp gồm các lệnh mới có thể gia tăng hiệu năng cho các khối lượng công việc và mục đích sử dụng chẳng hạn như mô phỏng khoa học, phân tích tài chính, trí tuệ nhân tạo (AI)/học sâu, dựng mô hình 3D và phân tích, xử lý hình ảnh và âm thanh/video, mã hóa và nén dữ liệu. Đây là một tập lệnh mà trước đây chỉ có trên các dòng CPU cao cấp (Xeon, Extreme), nhưng nay Intel cũng đã hào phóng mang nó xuống dòng CPU phổ thông (Mainstream).
Gaussian Neural Accelerator 2.0 (GNA 2.0)
Công nghệ GNA 2.0 hoàn toàn mới này giúp chạy khối lượng công việc AI trên bộ tăng tốc để làm mờ nền video và khử nhiễu nền hiệu quả hơn.
Hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C
CPU Intel Core i9-11900 hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C gấp đôi băng thông so với USB 3.2 Gen 2x1 (10G) để truyền dữ liệu nhanh chóng.
Intel Thunderbolt 4 (tương thích với USB4)
Công nghệ Thunderbolt 4 giúp kết nối máy tính với dữ liệu, video và cấp nguồn trên một dây cáp duy nhất mang lại trải nghiệm nhanh chóng và nhất quán cho công việc và giải trí. Một giải pháp I/O linh hoạt, công nghệ Thunderbolt 4 cho phép kết nối 40 Gb/s cho dữ liệu và video ở nhà, tại văn phòng hoặc khi đang di chuyển.
Wi-Fi 6E (GIG+)
CPU Core i9-11900 có hỗ trợ Intel® Wi-Fi 6E (Gig+) đem đến cho người dùng sự cải tiến theo thế hệ về mặt hiệu năng Wi-Fi, quản lý lưu lượng, cải thiện độ trễ, tránh gián đoạn và tăng cường bảo mật để đạt được khả năng kết nối tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Intel® Core™ i9-11900 Processor (16M Cache, up to 5.20 GHz)
Thiết yếu | |
---|---|
Bộ sưu tập sản phẩm | 11th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tên mã | Rocket Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i9-11900 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $439.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.50 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.20 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq | 5.20 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.10 GHz |
TurboBoostTech2MaxFreq | 5.00 GHz |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Intel® UHD Graphics 750 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.30 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Đơn Vị Thực Thi | 32 |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) | 4096x2160@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 5120 x 3200 @60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | 5120 x 3200 @60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12.1 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x4C8A |
GraphicsOpenCLSupport | 3.0 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2019C |
ThermalVelocityBoostTempMax | 70 °C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Có |
IntelGaussianandNeuralAccelerator | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Không |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |